Số liệu thống kê
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ tháng 03 năm 2014
22/04/2014 - 231 Lượt xem
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
|||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC |
|||
Tháng 3 năm 2014 |
|||
|
|
|
Đơn vị tính: % |
|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 3 NĂM 2014 SO VỚI |
3 tháng đầu năm 2014 so với cùng kỳ 2013 |
|||
|
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 3 năm 2013 |
Tháng 12 năm 2013 |
Tháng 02 năm 2014 |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
156,95 |
104,39 |
100,80 |
99,56 |
104,83 |
I, Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
161,27 |
102,89 |
100,95 |
99,04 |
103,57 |
1- Lương thực |
147,39 |
103,97 |
101,89 |
99,87 |
103,55 |
2- Thực phẩm |
162,97 |
102,28 |
100,35 |
98,46 |
103,31 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
171,58 |
103,91 |
102,02 |
100,09 |
104,53 |
II, Đồ uống và thuốc lá |
140,58 |
104,02 |
101,68 |
100,24 |
104,11 |
III, May mặc, mũ nón, giầy dép |
148,09 |
104,73 |
101,15 |
100,05 |
105,12 |
IV, Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
168,14 |
104,16 |
99,63 |
99,26 |
105,13 |
V, Thiết bị và đồ dùng gia đình |
132,22 |
103,33 |
100,77 |
100,16 |
103,51 |
VI, Thuốc và dịch vụ y tế |
192,03 |
110,37 |
100,29 |
100,07 |
110,57 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
220,78 |
112,29 |
100,20 |
100,04 |
112,51 |
VII, Giao thông |
151,68 |
103,90 |
101,86 |
99,97 |
103,80 |
VIII, Bưu chính viễn thông |
87,34 |
99,51 |
99,95 |
99,97 |
99,49 |
IX, Giáo dục |
195,10 |
111,35 |
100,05 |
100,03 |
111,36 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
207,26 |
112,42 |
100,01 |
100,01 |
112,43 |
X, Văn hoá, giải trí và du lịch |
126,47 |
102,96 |
100,92 |
100,10 |
102,99 |
XI, Hàng hoá và dịch vụ khác |
154,85 |
104,44 |
101,42 |
100,23 |
104,57 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
180,51 |
82,03 |
103,33 |
103,31 |
78,23 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
121,77 |
100,66 |
99,93 |
100,02 |
100,94 |
|
|
|
|
|
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
|||
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔLA MỸ CẢ NƯỚC |
|||
KHU VỰC THÀNH THỊ |
|||
Tháng 3 năm 2014 |
|||
|
|
|
Đơn vị tính: % |
|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 03 NĂM 2014 SO VỚI |
3 tháng đầu năm 2014 so với cùng kỳ 2013 |
|||
|
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 3 năm 2013 |
Tháng 12 năm 2013 |
Tháng 02 năm 2014 |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
156,50 |
104,71 |
100,79 |
99,59 |
105,09 |
I, Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
163,65 |
102,80 |
101,03 |
99,17 |
103,31 |
1- Lương thực |
148,33 |
103,75 |
101,71 |
99,95 |
103,25 |
2- Thực phẩm |
164,67 |
102,14 |
100,36 |
98,44 |
103,12 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
172,52 |
103,53 |
101,96 |
100,17 |
103,70 |
II, Đồ uống và thuốc lá |
140,40 |
103,70 |
101,53 |
100,24 |
103,81 |
III, May mặc, mũ nón, giầy dép |
146,71 |
104,63 |
101,16 |
100,05 |
104,91 |
IV, Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
170,07 |
103,68 |
99,31 |
99,05 |
104,86 |
V, Thiết bị và đồ dùng gia đình |
130,71 |
103,07 |
100,80 |
100,15 |
103,24 |
VI, Thuốc và dịch vụ y tế |
181,38 |
113,12 |
100,21 |
100,06 |
113,21 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
206,02 |
116,20 |
100,12 |
100,03 |
116,27 |
VII, Giao thông |
152,44 |
103,74 |
101,83 |
99,92 |
103,70 |
VIII, Bưu chính viễn thông |
86,56 |
99,38 |
99,97 |
99,98 |
99,37 |
IX, Giáo dục |
195,12 |
117,92 |
100,06 |
100,04 |
117,91 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
198,36 |
119,38 |
100,01 |
100,01 |
119,39 |
X, Văn hoá, giải trí và du lịch |
129,87 |
102,92 |
100,92 |
100,00 |
102,93 |
XI, Hàng hoá và dịch vụ khác |
154,93 |
103,95 |
101,40 |
100,21 |
104,02 |
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
180,51 |
82,03 |
103,33 |
103,31 |
78,23 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
121,77 |
100,66 |
99,93 |
100,02 |
100,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẢ NƯỚC |
|||
KHU VỰC NÔNG THÔN |
|||
Tháng 3 năm 2014 |
|||
|
|
|
Đơn vị tính: % |
|
CHỈ SỐ GIÁ THÁNG 3 NĂM 2014 SO VỚI |
3 tháng đầu năm 2014 so với cùng kỳ 2013 |
|||
|
Kỳ gốc năm 2009 |
Tháng 3 năm 2013 |
Tháng 12 năm 2013 |
Tháng 02 năm 2014 |
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
157,48 |
104,12 |
100,82 |
99,55 |
104,62 |
I, Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
160,25 |
102,98 |
100,90 |
98,98 |
103,82 |
1- Lương thực |
146,51 |
104,12 |
102,03 |
99,82 |
103,76 |
2- Thực phẩm |
162,60 |
102,30 |
100,33 |
98,50 |
103,39 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
170,26 |
104,38 |
102,07 |
99,96 |
105,71 |
II, Đồ uống và thuốc lá |
140,59 |
104,52 |
102,07 |
100,24 |
104,47 |
III, May mặc, mũ nón, giầy dép |
149,01 |
104,77 |
101,14 |
100,05 |
105,26 |
IV, Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
166,79 |
104,65 |
99,83 |
99,37 |
105,49 |
V, Thiết bị và đồ dùng gia đình |
133,26 |
103,56 |
100,76 |
100,17 |
103,74 |
VI, Thuốc và dịch vụ y tế |
200,00 |
108,51 |
100,33 |
100,07 |
108,78 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
231,24 |
109,72 |
100,25 |
100,04 |
110,03 |
VII, Giao thông |
151,24 |
104,04 |
101,91 |
100,04 |
103,85 |
VIII, Bưu chính viễn thông |
88,12 |
99,69 |
99,92 |
99,95 |
99,66 |
IX, Giáo dục |
193,42 |
105,94 |
100,05 |
100,03 |
105,97 |
Trong đó: Dịch vụ giáo dục |
212,65 |
106,20 |
100,01 |
100,01 |
106,23 |
X, Văn hoá, giải trí và du lịch |
123,55 |
103,00 |
100,92 |
100,17 |
103,07 |
XI, Hàng hoá và dịch vụ khác |
154,40 |
104,84 |
101,44 |
100,25 |
104,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ CÁC VÙNG KINH TẾ |
||||||||
THÁNG 3 NĂM 2014 (THÁNG TRƯỚC =100) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: % |
||
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng |
Vùng Đông bắc |
Vùng Tây bắc |
Vùng Bắc Trung bộ |
Vùng Duyên hải Miền Trung |
Vùng Tây Nguyên |
Vùng Đông Nam bộ |
Vùng Đồng bằng sông Cửu long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
99,84 |
99,79 |
99,36 |
99,79 |
99,30 |
99,63 |
99,51 |
99,25 |
I, Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
99,64 |
99,42 |
98,42 |
99,74 |
98,13 |
99,10 |
99,00 |
98,30 |
1- Lương thực |
100,43 |
100,45 |
99,93 |
100,76 |
100,40 |
99,93 |
99,59 |
98,96 |
2- Thực phẩm |
99,36 |
99,19 |
97,87 |
99,28 |
96,85 |
98,66 |
98,18 |
97,62 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
100,01 |
99,08 |
98,91 |
100,30 |
100,24 |
99,63 |
100,41 |
99,88 |
II, Đồ uống và thuốc lá |
100,33 |
100,13 |
99,99 |
100,05 |
100,71 |
100,52 |
100,21 |
100,08 |
III, May mặc, mũ nón, giầy dép |
100,08 |
100,14 |
100,04 |
99,96 |
100,27 |
100,35 |
100,06 |
99,82 |
IV, Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
99,28 |
99,47 |
98,83 |
99,42 |
99,57 |
99,30 |
99,07 |
99,26 |
V, Thiết bị và đồ dùng gia đình |
100,08 |
100,13 |
100,14 |
100,09 |
100,32 |
100,15 |
100,16 |
100,20 |
VI, Thuốc và dịch vụ y tế |
100,00 |
100,02 |
100,01 |
100,02 |
100,16 |
100,56 |
100,02 |
100,04 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,01 |
100,00 |
100,67 |
100,01 |
100,01 |
VII, Giao thông |
100,29 |
100,20 |
100,17 |
99,06 |
99,93 |
99,64 |
99,94 |
100,13 |
VIII, Bưu chính viễn thông |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
99,98 |
99,97 |
99,84 |
99,97 |
99,95 |
IX, Giáo dục |
100,02 |
100,06 |
100,01 |
100,02 |
100,03 |
100,03 |
100,02 |
100,02 |
X, Văn hoá, giải trí và du lịch |
100,18 |
100,22 |
100,15 |
100,12 |
99,57 |
100,34 |
99,99 |
100,25 |
XI, Hàng hoá và dịch vụ khác |
100,09 |
100,45 |
102,04 |
100,14 |
100,12 |
99,41 |
100,36 |
100,33 |
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
102,94 |
102,98 |
103,62 |
103,42 |
103,65 |
102,97 |
102,95 |
103,87 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
100,15 |
100,06 |
100,02 |
100,01 |
100,02 |
99,78 |
99,95 |
100,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng, |
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
||||||||||
MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2014 |
||||||||||
Tháng trước =100 |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: % |
||
|
Hà Nội |
TP. Hồ Chí Minh |
Thái Nguyên |
Hải Phòng |
Thừa Thiên Huế |
Đà Nẵng |
Khánh Hoà |
Gia Lai |
Vĩnh Long |
Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG |
99,85 |
99,54 |
99,52 |
99,91 |
99,60 |
99,36 |
99,44 |
99,22 |
99,54 |
99,25 |
I, Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
99,79 |
99,16 |
99,21 |
99,84 |
99,05 |
98,31 |
98,58 |
98,28 |
99,01 |
97,77 |
1- Lương thực |
100,24 |
99,65 |
101,15 |
100,31 |
99,94 |
99,58 |
100,93 |
99,99 |
99,09 |
100,12 |
2- Thực phẩm |
99,42 |
98,27 |
98,59 |
99,46 |
98,45 |
96,97 |
97,37 |
97,34 |
98,23 |
96,36 |
3- Ăn uống ngoài gia đình |
100,47 |
100,24 |
99,47 |
100,58 |
100,00 |
100,50 |
100,26 |
99,70 |
101,70 |
99,85 |
II, Đồ uống và thuốc lá |
100,37 |
100,17 |
100,00 |
100,23 |
100,54 |
100,07 |
101,53 |
99,72 |
100,00 |
100,25 |
III, May mặc, mũ nón, giầy dép |
100,14 |
100,02 |
99,84 |
100,03 |
100,26 |
100,36 |
100,79 |
100,26 |
100,45 |
100,70 |
IV, Nhà ở và vật liệu xây dựng (*) |
98,78 |
99,01 |
98,03 |
99,30 |
99,10 |
99,47 |
98,95 |
99,57 |
98,99 |
99,34 |
V, Thiết bị và đồ dùng gia đình |
100,17 |
100,22 |
99,97 |
100,04 |
100,15 |
100,18 |
100,49 |
100,07 |
100,22 |
100,47 |
VI, Thuốc và dịch vụ y tế |
100,06 |
100,00 |
100,00 |
100,03 |
100,03 |
100,24 |
100,11 |
102,21 |
100,01 |
100,02 |
Trong đó: Dịch vụ y tế |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
102,53 |
100,00 |
100,00 |
VII, Giao thông |
100,30 |
99,75 |
100,28 |
100,29 |
100,04 |
99,97 |
100,02 |
98,84 |
99,67 |
100,31 |
VIII, Bưu chính viễn thông |
100,00 |
99,98 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
100,02 |
100,00 |
99,85 |
IX, Giáo dục |
100,03 |
99,99 |
100,01 |
100,02 |
100,01 |
100,03 |
100,10 |
100,00 |
100,00 |
100,07 |
X, Văn hoá, giải trí và du lịch |
100,20 |
99,65 |
100,67 |
100,14 |
100,24 |
100,45 |
99,78 |
99,81 |
100,06 |
102,35 |
XI, Hàng hoá và dịch vụ khác |
100,04 |
100,37 |
100,03 |
100,01 |
100,19 |
100,37 |
100,09 |
97,26 |
100,45 |
100,94 |
CHỈ SỐ GIÁ VÀNG |
104,42 |
102,89 |
104,23 |
104,44 |
103,99 |
104,70 |
102,46 |
103,12 |
104,46 |
102,95 |
CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ |
100,04 |
99,84 |
100,03 |
100,01 |
100,03 |
100,07 |
99,97 |
100,07 |
100,06 |
100,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Nhóm này bao gồm: tiền thuê nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|